Bông Khoáng Dạng Ống Tại Ninh Bình “Hiệu quả ngay”

5/5 - (5459 bình chọn)

Bông Khoáng Dạng Ống tại Ninh Bình | Tiết kiệm ngay | CK 5% – 10%

Bông Khoáng Dạng Ống là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc sợi khoáng mềm mại, sản phẩm này dễ dàng gia công và lắp đặt, từ đó giảm thiểu nhiệt độ và tiếng ồn trong các công trình. Bông Khoáng Dạng Ống không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc. Nó được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống ống cách nhiệt công nghiệp và điều hòa không khí (HVAC), đóng góp vào sự bền vững và tiện nghi cho không gian sống.

Tìm hiểu về Bông Khoáng Dạng Ống tại Ninh Bình

Khái niệm Bông khoáng cách âm, cách nhiệt

Bông khoáng, hay còn gọi là len đá, là một vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất diễn ra tại nhiệt độ cao 1600 °C, nung chảy quặng và xe thành sợi nhỏ, kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội, bông khoáng được ứng dụng trong các công trình yêu cầu cao về cách nhiệt như lò nấu kim loại và tòa nhà cao tầng. Nó có dạng cuộn, ống và tấm, dễ vận chuyển và thi công, tiết kiệm chi phí xây dựng.

Khái niệm Bông Khoáng Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt, cách âm được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên với hình dạng ống rỗng. Loại bông khoáng này được thiết kế đặc biệt nhằm dễ dàng bao quanh các ống dẫn hoặc đường ống trong các công trình xây dựng và hệ thống công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt và độ cách âm cao, bông khoáng dạng ống không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ các hệ thống ống khỏi sự ăn mòn và hư hại. Sản phẩm này góp phần nâng cao hiệu quả và tuổi thọ của công trình.

Tên gọi thông dụng Bông Khoáng

Bông khoáng, hay còn gọi là bông khoáng rockwool, là vật liệu cách âm, cách nhiệt quan trọng trong xây dựng. Tại Ninh Bình, bông khoáng được biết đến qua nhiều tên gọi khác như bông khoáng cách âm, bông cách nhiệt rockwool, và tấm rockwool. Ngoài ra, bông khoáng còn có khả năng chống cháy, do đó được gọi là bông khoáng chống cháy. Các sản phẩm như bông thủy tinh rockwool và tấm cách âm dày 50mm cũng phổ biến trong ngành xây dựng. Những tên gọi này phản ánh đầy đủ tính năng đa dạng của bông khoáng trong các ứng dụng xây dựng.

Phân loại Bông khoáng dạng ống

Nguồn gốc xuất xứ

Bông khoáng dạng ống hiện nay được phân loại theo nguồn gốc xuất xứ từ Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan và Ấn Độ. Mỗi nguồn cung cấp mang lại những đặc tính riêng về chất lượng và giá thành. Bông khoáng Việt Nam nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống ồn tốt, phù hợp cho nhiều công trình. Trong khi đó, bông khoáng từ Trung Quốc và Thái Lan thường có giá cả cạnh tranh, thu hút người tiêu dùng. Các sản phẩm từ Ấn Độ được biết đến với sự kết hợp giữa chất lượng cao và giá thành hợp lý, đáp ứng nhu cầu đa dạng của thị trường.

Theo kích thước phi ống

Bông khoáng dạng ống là vật liệu thiết yếu trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm, đặc biệt cho hệ thống đường ống trong công nghiệp và xây dựng. Phân loại bông khoáng dạng ống theo kích thước phi ống, hay đường kính của ống, cho phép người sử dụng chọn lựa sản phẩm phù hợp với các ứng dụng cụ thể. Các kích thước phi ống phổ biến gồm 21, 28, 34, 43, 48, 60, 76, 90, và 114 mm, với mỗi kích thước có độ dày và khả năng cách nhiệt khác nhau, từ đó tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt cho công trình.

Theo quy cách có bạc hoặc không bạc

Bông khoáng dạng ống được phân thành hai loại chính: có bạc và không bạc. Bông khoáng có bạc được phủ lớp bạc mỏng, giúp tăng khả năng phản xạ nhiệt và chống bám bụi, đồng thời ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Điều này làm cho sản phẩm bền hơn và bảo vệ tốt hơn trước tác động của môi trường. Ngược lại, bông khoáng không bạc không có lớp phủ nhưng vẫn giữ được hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Việc lựa chọn giữa hai loại này dựa vào yêu cầu cụ thể của công trình và ngân sách.

Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là sản phẩm nổi bật với nhiều ưu điểm vượt trội. Thiết kế hình ống linh hoạt cho phép thi công dễ dàng và phù hợp với nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng. Nhờ cấu trúc ống rỗng, sản phẩm có khả năng bao quanh các đường ống và thiết bị, tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và cách âm mà không cần phức tạp trong việc cắt ghép. Bông khoáng dạng ống bảo vệ hệ thống đường ống khỏi nhiệt độ cao, giảm hao phí năng lượng, và tạo ra môi trường làm việc yên tĩnh, đồng thời ngăn ngừa sự ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị.

Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng Dạng Ống tại Ninh Bình

Bông khoáng dạng ống là giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Thiết kế hình ống giúp sản phẩm dễ dàng bao quanh các đường ống, từ ống dẫn hơi đến ống dẫn nước nóng, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và chống thấm. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống rất hữu ích trong hệ thống HVAC và tại các nhà máy nhiệt điện, bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt độ cao và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Ngoài ra, sản phẩm cũng góp phần giảm tiếng ồn, tạo môi trường làm việc yên tĩnh, tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Bảng thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Dạng Ống

ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm)
Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377

Chứng chỉ chất lượng Bông khoáng

Chứng chỉ Bông Khoáng là tài liệu quan trọng xác nhận sản phẩm đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng, an toàn và hiệu quả. Những chứng chỉ này bảo đảm bông khoáng không chỉ có khả năng cách nhiệt, cách âm xuất sắc mà còn có tính năng chống cháy ưu việt. Việc sở hữu chứng chỉ chất lượng không chỉ nâng cao giá trị thương hiệu mà còn tạo sự tin tưởng cho khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cho các công trình xây dựng và cải tạo. Chứng chỉ Bông Khoáng góp phần quan trọng trong việc bảo vệ an toàn cho người sử dụng và môi trường.

 

 

 

 

Báo giá Bông Khoáng Dạng Ống tại Ninh Bình (07/2025)

Triệu Hổ xin giới thiệu báo giá bông khoáng dạng ống tiết kiệm tại Ninh Bình, sản phẩm lý tưởng cho các công trình xây dựng. Bông khoáng Rockwool của chúng tôi nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm, và chống cháy, đảm bảo chất lượng vượt trội. Chúng tôi cung cấp đa dạng lựa chọn về tỷ trọng và xuất xứ, giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho các công trình dân dụng và công nghiệp. Với cam kết về sản phẩm chính hãng và dịch vụ tận tâm, Triệu Hổ mang đến giải pháp cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm cho mọi dự án.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

So sánh Bông Khoáng Dạng Ống và dạng cuộn, dạng tấm

Đặc điểm Dạng tấm Dạng cuộn Dạng ống
Hình dạng Dạng tấm phẳng, có thể cắt theo kích thước mong muốn. Dạng cuộn dài, có thể cắt theo chiều dài cần thiết. Dạng ống rỗng, thường được lắp trực tiếp vào ống hoặc các hệ thống đường ống.
Ứng dụng chính Dùng cho các bức tường, trần, sàn, hoặc các bề mặt lớn trong xây dựng và công nghiệp. Dùng cho các bề mặt lớn như tường, trần, và các khu vực cần che phủ diện tích rộng. Dùng để cách âm cho các đường ống, hệ thống HVAC hoặc các thiết bị công nghiệp.
Khả năng cách âm Tốt, giúp giảm tiếng ồn truyền qua các bức tường hoặc trần. Tốt, giúp giảm tiếng ồn trong các không gian rộng. Tốt, giúp giảm tiếng ồn phát ra từ các đường ống hoặc hệ thống dẫn nhiệt, khí.
Đặc điểm Cứng, có thể khó thi công với bề mặt cong hoặc không đều. Linh hoạt, dễ dàng thi công trên các bề mặt rộng và không đều. Dễ dàng lắp vào các hệ thống ống và bảo vệ chống ồn từ hệ thống dẫn.
Khả năng chịu nhiệt Tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao. Tốt, nhưng phụ thuộc vào độ dày Tốt, giúp bảo vệ ống khỏi sự thay đổi nhiệt độ và giảm tiếng ồn do dòng chảy.
Tính linh hoạt Ít linh hoạt, chủ yếu dùng cho các bề mặt cố định. Linh hoạt hơn, có thể cuộn lại và dễ dàng vận chuyển. Linh hoạt trong việc bao quanh ống và có thể điều chỉnh kích thước dễ dàng.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Ninh Bình của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

 

Để minh chứng cho chất lượng Bông Khoáng Dạng Ống của Triệu Hổ, chúng tôi giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Ninh Bình. Những hình ảnh này thể hiện rõ độ bền bỉ cùng khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm, đồng thời cho thấy sự linh hoạt trong ứng dụng vào nhiều không gian khác nhau. Các dự án tại Ninh Bình không chỉ khẳng định giá trị của Bông Khoáng Dạng Ống mà còn mang lại sự an tâm và hài lòng cho khách hàng, nâng cao trải nghiệm sử dụng sản phẩm trong thực tế.

Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dạng Ống

Bông Khoáng Dạng Ống có những đường kính thông dụng nào?

Bông khoáng dạng ống có nhiều đường kính thông dụng, phục vụ cho các ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Các đường kính phổ biến bao gồm 21 mm, 28 mm, 34 mm, 43 mm, 48 mm, 60 mm, 76 mm, 90 mm và 114 mm, tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng công trình. Mỗi kích thước ống có độ dày và khả năng cách nhiệt khác nhau, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và bảo vệ các đường ống khỏi ảnh hưởng của nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt. Lựa chọn đúng kích thước phi ống giúp tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả sử dụng.

Giá của bông khoáng dạng ống bao nhiêu trên thị trường Ninh Bình?

Bông khoáng dạng ống là vật liệu được ưa chuộng trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm, với giá cả thay đổi tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ. Trên thị trường Ninh Bình, giá bông khoáng dạng ống dao động từ 28.200 VND đến 641.000 VND. Cụ thể, bông khoáng có xuất xứ từ Trung Quốc có giá từ 30.400 VND đến 376.000 VND. Trong khi đó, bông khoáng sản xuất tại Việt Nam thường nằm trong khoảng 28.200 VND đến 641.000 VND. Sự chênh lệch giá này phụ thuộc vào chất lượng và thương hiệu của sản phẩm.

Bông Khoáng Dạng Ống khác với cuộn và tấm như thế nào?

Bông Khoáng Dạng Ống, cuộn và tấm là các hình thức cách nhiệt phổ biến, mỗi loại đều có ưu điểm riêng. Bông Khoáng Dạng Ống được thiết kế nhằm bảo vệ và cách nhiệt cho các đường ống, đảm bảo hiệu suất tối ưu cho hệ thống dẫn nước và khí, đồng thời tiết kiệm năng lượng. Trong khi đó, Bông Khoáng Dạng Tấm có bề mặt lớn, dễ lắp đặt trên các bề mặt phẳng như tường, mái, giúp giảm thiểu điểm nóng. Bông Khoáng Dạng Cuộn lại linh hoạt hơn, cho phép cắt theo kích thước cần thiết, thích hợp cho những khu vực không đều.

Triệu Hổ có vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Ninh Bình không?

Bông Khoáng Dạng Ống là sản phẩm đang được ưa chuộng trong ngành xây dựng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển sản phẩm này đến hầu hết các tỉnh thành trên toàn quốc, bao gồm Ninh Bình. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về khả năng giao hàng nhanh chóng và tiện lợi. Triệu Hổ luôn nỗ lực đáp ứng nhu cầu của khách hàng, đảm bảo chất lượng dịch vụ và sản phẩm đến tay người tiêu dùng.

Trên đây là thông tin chi tiết về Bông Khoáng Dạng Ống tại Ninh Bình mà Triệu Hổ đã tổng hợp. Chúng tôi hy vọng rằng những kiến thức này sẽ hữu ích cho quý khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu xây dựng thích hợp cho công trình của mình. Với đội ngũ chuyên nghiệp và kinh nghiệm dày dạn, Triệu Hổ cam kết cung cấp các giải pháp tối ưu và dịch vụ tận tâm nhất. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn. Hãy để Triệu Hổ đồng hành cùng bạn trên con đường xây dựng thành công!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.