Bông Khoáng Dạng Ống Tại Bà Rịa – Vũng Tàu “Đột phá”

5/5 - (5421 bình chọn)

Bông Khoáng Dạng Ống tại Bà Rịa – Vũng Tàu | Ưu đãi hấp dẫn | CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Bông Khoáng Dạng Ống là một loại vật liệu xây dựng quan trọng có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Với cấu trúc sợi khoáng mềm mại, sản phẩm này dễ dàng được gia công và lắp đặt, giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn trong không gian sống và làm việc. Bông Khoáng Dạng Ống góp phần tiết kiệm năng lượng, đồng thời cải thiện chất lượng môi trường. Đặc biệt, nó được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống ống cách nhiệt công nghiệp và điều hòa không khí (HVAC), mang lại hiệu suất tối ưu cho các công trình xây dựng.

Tìm hiểu về Bông Khoáng Dạng Ống tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Khái niệm Bông khoáng cách âm, cách nhiệt

Bông khoáng, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất diễn ra ở nhiệt độ cao 1600 °C, nung chảy quặng và tạo thành các sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Với đặc tính vượt trội, bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong các công trình yêu cầu cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò kim loại, và các tòa nhà cao tầng. Vật liệu này có dạng cuộn, ống và tấm, thuận tiện thi công, giá thành hợp lý và dễ vận chuyển.

Khái niệm Bông Khoáng Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là một vật liệu ưu việt trong lĩnh vực cách nhiệt và cách âm, được chế tạo từ sợi khoáng tự nhiên với hình dạng ống rỗng. Sản phẩm này thường được sử dụng để bao quanh các ống dẫn hoặc đường ống trong các công trình xây dựng và hệ thống công nghiệp, nhằm giảm thiểu mất nhiệt và hấp thụ âm thanh hiệu quả. Với khả năng chịu nhiệt tốt và tính năng chống cháy, bông khoáng dạng ống không chỉ nâng cao hiệu suất năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

Tên gọi thông dụng Bông Khoáng

Tại Bà Rịa – Vũng Tàu, bông khoáng được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, thể hiện tính đa dạng và ứng dụng của sản phẩm này. Một số tên gọi phổ biến bao gồm bông khoáng, bông khoáng rockwool, và bông cách âm. Sản phẩm này thường được sử dụng trong xây dựng để cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Các loại bông khoáng như bông khoáng cách nhiệt, tấm rockwool dày 50mm, và bông thủy tinh rockwool cũng rất được ưa chuộng nhờ khả năng chống cháy và tính năng ưu việt trong việc bảo vệ không gian sống.

Phân loại Bông khoáng dạng ống

Nguồn gốc xuất xứ

Bông khoáng dạng ống hiện nay được phân loại chủ yếu theo nguồn gốc xuất xứ, bao gồm Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan và Ấn Độ. Mỗi quốc gia sản xuất mang đến những đặc tính riêng về chất lượng và giá cả. Bông khoáng từ Việt Nam thường nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống ồn hiệu quả, trong khi sản phẩm từ Trung Quốc và Thái Lan lại có lợi thế về giá cả cạnh tranh. Đặc biệt, bông khoáng của Ấn Độ kết hợp giữa chất lượng cao và giá thành hợp lý. Tất cả đều tuân theo tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt.

Theo kích thước phi ống

Bông khoáng dạng ống là vật liệu quan trọng cho cách nhiệt và cách âm, đặc biệt trong hệ thống đường ống công nghiệp. Để đáp ứng nhu cầu đa dạng, bông khoáng dạng ống được phân loại theo kích thước phi ống, giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn. Các kích thước phổ biến bao gồm: 21; 28; 34; 43; 48; 60; 76; 90; 114 mm. Mỗi kích thước đi kèm với độ dày và khả năng cách nhiệt khác nhau, tối ưu hóa hiệu quả bảo vệ đường ống khỏi nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt, tiết kiệm chi phí và kéo dài tuổi thọ công trình.

Theo quy cách có bạc hoặc không bạc

Bông khoáng dạng ống được chia thành hai loại chính: có bạc và không bạc. Bông khoáng có bạc được phủ lớp bạc mỏng, nâng cao khả năng phản xạ nhiệt và chống bám bụi, đồng thời ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc. Lớp bạc góp phần bảo vệ vật liệu khỏi môi trường bên ngoài, tăng độ bền sản phẩm. Ngược lại, bông khoáng không bạc giữ nguyên các đặc tính cách nhiệt, cách âm và chống cháy, tuy không có lớp phủ. Lựa chọn giữa hai loại này phụ thuộc vào yêu cầu sử dụng và ngân sách của công trình.

Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là thiết kế linh hoạt và dễ dàng thi công. Sản phẩm này phù hợp cho nhiều ứng dụng trong công nghiệp và xây dựng nhờ cấu trúc ống rỗng, giúp bao quanh các đường ống và thiết bị mà không cần cắt ghép phức tạp. Nó tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, cách âm, bảo vệ hệ thống đường ống khỏi nhiệt độ cao, giảm hao phí năng lượng và giảm tiếng ồn, tạo không gian làm việc yên tĩnh. Bông khoáng dạng ống còn ngăn ngừa ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị, tăng hiệu quả vận hành.

Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng Dạng Ống tại Bà Rịa – Vũng Tàu

Bông khoáng dạng ống là giải pháp lý tưởng cho ngành xây dựng và công nghiệp nhờ khả năng ứng dụng linh hoạt. Sản phẩm này thiết kế hình ống, dễ dàng bao quanh các đường ống và thiết bị như ống dẫn hơi, nước nóng, giúp tối ưu hóa cách nhiệt và chống thấm. Tính năng này đặc biệt quan trọng trong các hệ thống HVAC và nhà máy nhiệt điện, bảo vệ hiệu quả trước nhiệt độ cao và giảm thiểu thất thoát năng lượng. Ngoài ra, bông khoáng dạng ống còn hạn chế tiếng ồn, tạo điều kiện làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Bảng thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Dạng Ống

ROCKWOOL ỐNG
( Chiều dài ống: 1mm)
Danh nghĩa Inch Ø (mm)
15A 1/2″ 21
20A 3/4″ 28
25A 1″ 34
32A 1.1/4″ 43
40A 1.1/2″ 48
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377
50A 2″ 60
65A 2.1/2″ 76
80A 3″ 90
100A 4″ 114
125A 5″ 140
150A 6″ 168
200A 8″ 219
250A 10″ 273
300A 12″ 325
14” 358
350A 14″ 377

Chứng chỉ chất lượng Bông khoáng

Chứng chỉ chất lượng bông khoáng là tài liệu quan trọng xác nhận sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn về chất lượng, an toàn và hiệu quả. Các chứng chỉ này chứng minh rằng bông khoáng có khả năng cách nhiệt, cách âm và tính năng chống cháy ưu việt. Việc sở hữu chứng chỉ chất lượng không chỉ nâng cao giá trị thương hiệu mà còn tạo độ tin cậy cho khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cho các công trình xây dựng và cải tạo. Do đó, chứng chỉ này góp phần quan trọng trong việc phát triển thị trường vật liệu xây dựng hiện đại.

 

 

 

 

Báo giá Bông Khoáng Dạng Ống tại Bà Rịa – Vũng Tàu (07/2025)

Triệu Hổ xin giới thiệu báo giá bông khoáng dạng ống tiết kiệm tại Bà Rịa – Vũng Tàu, thu hút sự quan tâm của các công trình xây dựng. Sản phẩm bông khoáng Rockwool nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Chúng tôi cung cấp đa dạng lựa chọn về tỷ trọng và nguồn gốc, giúp bạn tìm được giải pháp phù hợp nhất cho cả công trình dân dụng lẫn công nghiệp. Với cam kết sản phẩm chính hãng và dịch vụ tận tâm, Triệu Hổ mang đến giải pháp cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm cho mọi dự án của bạn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

So sánh Bông Khoáng Dạng Ống và dạng cuộn, dạng tấm

Đặc điểm Dạng tấm Dạng cuộn Dạng ống
Hình dạng Dạng tấm phẳng, có thể cắt theo kích thước mong muốn. Dạng cuộn dài, có thể cắt theo chiều dài cần thiết. Dạng ống rỗng, thường được lắp trực tiếp vào ống hoặc các hệ thống đường ống.
Ứng dụng chính Dùng cho các bức tường, trần, sàn, hoặc các bề mặt lớn trong xây dựng và công nghiệp. Dùng cho các bề mặt lớn như tường, trần, và các khu vực cần che phủ diện tích rộng. Dùng để cách âm cho các đường ống, hệ thống HVAC hoặc các thiết bị công nghiệp.
Khả năng cách âm Tốt, giúp giảm tiếng ồn truyền qua các bức tường hoặc trần. Tốt, giúp giảm tiếng ồn trong các không gian rộng. Tốt, giúp giảm tiếng ồn phát ra từ các đường ống hoặc hệ thống dẫn nhiệt, khí.
Đặc điểm Cứng, có thể khó thi công với bề mặt cong hoặc không đều. Linh hoạt, dễ dàng thi công trên các bề mặt rộng và không đều. Dễ dàng lắp vào các hệ thống ống và bảo vệ chống ồn từ hệ thống dẫn.
Khả năng chịu nhiệt Tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao. Tốt, nhưng phụ thuộc vào độ dày Tốt, giúp bảo vệ ống khỏi sự thay đổi nhiệt độ và giảm tiếng ồn do dòng chảy.
Tính linh hoạt Ít linh hoạt, chủ yếu dùng cho các bề mặt cố định. Linh hoạt hơn, có thể cuộn lại và dễ dàng vận chuyển. Linh hoạt trong việc bao quanh ống và có thể điều chỉnh kích thước dễ dàng.

Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Một số hình ảnh thực tế tại Bà Rịa – Vũng Tàu của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

 

Để chứng minh chất lượng Bông Khoáng Dạng Ống của Triệu Hổ, chúng tôi giới thiệu những hình ảnh thực tế từ các công trình tại Bà Rịa – Vũng Tàu. Những công trình này thể hiện sự bền bỉ và khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm, đồng thời minh chứng tính linh hoạt trong ứng dụng cho nhiều không gian khác nhau. Hình ảnh từ các dự án tại Bà Rịa – Vũng Tàu không chỉ khẳng định giá trị của Bông Khoáng Dạng Ống mà còn mang lại sự an tâm và hài lòng cho khách hàng, nâng cao trải nghiệm sử dụng sản phẩm.

Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dạng Ống

Bông Khoáng Dạng Ống có những đường kính thông dụng nào?

Bông khoáng dạng ống có nhiều đường kính thông dụng để đáp ứng nhu cầu trong công nghiệp và xây dựng. Một số đường kính phổ biến bao gồm: 21mm, 28mm, 34mm, 43mm, 48mm, 60mm, 76mm, 90mm, và 114mm. Mỗi kích thước sẽ có độ dày và khả năng cách nhiệt khác nhau, từ đó tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và bảo vệ đường ống trước nhiệt độ cao cũng như môi trường khắc nghiệt. Việc lựa chọn đúng kích thước không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo sử dụng lâu dài cho các công trình.

Giá của bông khoáng dạng ống bao nhiêu trên thị trường Bà Rịa – Vũng Tàu?

Giá của bông khoáng dạng ống trên thị trường Bà Rịa – Vũng Tàu hiện rất đa dạng, tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ. Cụ thể, sản phẩm này có mức giá dao động từ 28.200 VND đến 641.000 VND. Đối với bông khoáng xuất xứ Trung Quốc, giá cả thường nằm trong khoảng từ 30.400 VND đến 376.000 VND. Trong khi đó, bông khoáng sản xuất trong nước có giá cả từ 28.200 VND cho đến 641.000 VND. Sự chênh lệch này phản ánh chất lượng và tính năng cách nhiệt, cách âm của từng loại bông khoáng.

Bông Khoáng Dạng Ống khác với cuộn và tấm như thế nào?

Bông Khoáng Dạng Ống, cuộn và tấm là ba hình thức cách nhiệt phổ biến, mỗi loại phục vụ cho những mục đích khác nhau. Bông Khoáng Dạng Ống được thiết kế chuyên biệt cho việc bao quanh các đường ống, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt cho hệ thống dẫn nước và khí, góp phần tiết kiệm năng lượng. Trong khi đó, Bông Khoáng Dạng Tấm dễ dàng lắp đặt trên các bề mặt phẳng, giúp giảm thiểu những khu vực nóng, lạnh không cần thiết. Bông Khoáng Dạng Cuộn linh hoạt và dễ cắt theo kích thước, phù hợp cho các khu vực không đều. Mỗi loại có ưu điểm riêng, lựa chọn dựa vào nhu cầu cụ thể của dự án.

Triệu Hổ có vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Bà Rịa – Vũng Tàu không?

Triệu Hổ hiện đang cung cấp dịch vụ vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Bà Rịa – Vũng Tàu. Đây là sản phẩm được ưa chuộng trong ngành xây dựng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên, giúp các công trình trở nên hiện đại và hiệu quả hơn. Với mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ đảm bảo rằng khách hàng ở mọi khu vực đều có thể nhận được sản phẩm kịp thời. Dịch vụ giao hàng của Triệu Hổ nhanh chóng và tiện lợi, đáp ứng tốt nhất nhu cầu của thị trường.

Để kết thúc bài viết về Bông Khoáng Dạng Ống tại Bà Rịa – Vũng Tàu, chúng tôi, Triệu Hổ, xin nhấn mạnh tầm quan trọng của vật liệu này trong xây dựng. Những thông tin đã cung cấp hi vọng sẽ giúp quý khách hàng đưa ra quyết định sáng suốt cho công trình của mình. Chúng tôi cam kết sẽ đồng hành và hỗ trợ bạn với sự tận tâm và chuyên nghiệp nhất. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay cần thêm thông tin, hãy liên hệ với Triệu Hổ để cùng nhau hiện thực hóa thành công cho công trình của bạn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.