Bông Khoáng Dạng Ống tại Thanh Oai, Hà Nội | Miễn phí tư vấn | CK 5% – 10%
Bông Khoáng Dạng Ống là vật liệu xây dựng quan trọng, đặc biệt trong việc cách âm và cách nhiệt. Với cấu trúc sợi khoáng mềm mại, sản phẩm này dễ dàng gia công và lắp đặt, mang lại hiệu quả giảm nhiệt độ và tiếng ồn vượt trội. Bông Khoáng Dạng Ống không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng môi trường sống và làm việc. Ứng dụng của sản phẩm rất đa dạng, từ hệ thống ống cách nhiệt công nghiệp đến điều hòa không khí (HVAC), đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của thị trường.
Tìm hiểu về Bông Khoáng Dạng Ống tại Thanh Oai, Hà Nội
Khái niệm Bông khoáng cách âm, cách nhiệt
Bông khoáng, hay còn gọi là len đá, là vật liệu cách âm và cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quy trình sản xuất ở nhiệt độ cao 1600 °C tạo ra các sợi nhỏ kết hợp với hóa chất chuyên dụng. Nhờ khả năng cách âm và cách nhiệt ưu Việt, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp như lò nấu nhôm, lò điện, và trong xây dựng dân dụng như tòa nhà cao tầng. Nó có nhiều dạng như cuộn, ống, tấm, dễ thi công và tiết kiệm chi phí.
Khái niệm Bông Khoáng Dạng Ống
Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được sản xuất từ sợi khoáng tự nhiên có hình dạng ống rỗng. Thiết kế đặc biệt của bông khoáng dạng ống giúp nó dễ dàng bao quanh các ống dẫn hoặc đường ống trong công trình xây dựng và hệ thống công nghiệp. Với khả năng chịu nhiệt cao và độ linh hoạt tốt, vật liệu này không chỉ bảo vệ ống dẫn tránh mất nhiệt mà còn ngăn chặn tiếng ồn, nâng cao hiệu suất và độ bền cho hệ thống. Sử dụng bông khoáng dạng ống mang lại nhiều lợi ích cho cả môi trường và kinh tế.
Tên gọi thông dụng Bông Khoáng
Bông khoáng, hay còn gọi là bông khoáng rockwool, là vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến tại Thanh Oai, Hà Nội. Với những tên gọi đa dạng như bông cách âm, bông khoáng cách âm, và bông khoáng cách nhiệt, sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Các tấm rockwool, bao gồm tấm cách âm rockwool và tấm cách nhiệt rockwool, được ưa chuộng nhờ khả năng chống cháy và giảm tiếng ồn hiệu quả. Bông thủy tinh rockwool và bông khoáng dạng ống cũng là những lựa chọn đáng chú ý cho người tiêu dùng.
Phân loại Bông khoáng dạng ống
Nguồn gốc xuất xứ
Bông khoáng dạng ống hiện có nguồn gốc xuất xứ đa dạng, gồm Việt Nam, Trung Quốc, Thái Lan và Ấn Độ. Mỗi quốc gia mang đến những đặc điểm riêng về chất lượng và giá cả. Bông khoáng Việt Nam nổi bật với khả năng cách nhiệt và chống ồn tốt, phù hợp với yêu cầu của nhiều công trình xây dựng. Trong khi đó, bông khoáng nhập khẩu từ Trung Quốc và Thái Lan thường có giá thành cạnh tranh. Sản phẩm từ Ấn Độ kết hợp giữa chất lượng cao và giá hợp lý. Tất cả đều tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật nghiêm ngặt, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt, cách âm và chống cháy.
Theo kích thước phi ống
Bông khoáng dạng ống là vật liệu thiết yếu trong cách nhiệt, cách âm, đặc biệt trong hệ thống đường ống công nghiệp và xây dựng. Việc phân loại bông khoáng theo kích thước phi ống (đường kính) giúp người sử dụng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp. Các kích thước phi ống thông dụng bao gồm 21, 28, 34, 43, 48, 60, 76, 90, và 114 mm. Mỗi kích thước có độ dày và khả năng cách nhiệt riêng, góp phần tối ưu hiệu quả bảo vệ các đường ống khỏi nhiệt độ cao và môi trường khắc nghiệt, đồng thời tiết kiệm chi phí cho công trình.
Theo quy cách có bạc hoặc không bạc
Bông khoáng dạng ống được chia thành hai loại chính: bông khoáng có bạc và bông khoáng không bạc. Bông khoáng có bạc được phủ một lớp bạc mỏng giúp tăng khả năng phản xạ nhiệt, chống bám bụi và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn, nấm mốc, bảo vệ sản phẩm lâu dài. Ngược lại, bông khoáng không bạc không có lớp phủ này nhưng vẫn giữ được các tính năng như cách nhiệt, cách âm, chống cháy. Việc lựa chọn giữa hai loại bông khoáng này phụ thuộc vào yêu cầu dự án: bông khoáng có bạc phù hợp cho môi trường sạch, trong khi bông khoáng không bạc là lựa chọn kinh tế hơn.
Ưu điểm vượt trội của Bông Khoáng Dạng Ống
Bông khoáng dạng ống có nhiều ưu điểm nổi bật nhờ thiết kế linh hoạt và dễ thi công. Với cấu trúc ống rỗng, sản phẩm này có khả năng bao quanh hiệu quả các đường ống và thiết bị, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm mà không cần cắt ghép phức tạp. Bông khoáng dạng ống không chỉ bảo vệ các hệ thống đường ống khỏi nhiệt độ cao, giảm thiểu hao phí năng lượng mà còn giúp tạo không gian làm việc yên tĩnh. Đồng thời, khả năng bao phủ kín giúp ngăn ngừa ăn mòn, kéo dài tuổi thọ thiết bị và nâng cao hiệu quả vận hành.
Ứng dụng đa dạng của Bông Khoáng Dạng Ống tại Thanh Oai, Hà Nội
Bông khoáng dạng ống là giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Với thiết kế hình ống, sản phẩm giúp bọc kín các đường ống, ống dẫn hơi, và thiết bị tương tự, tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và chống thấm. Tính năng này đặc biệt quan trọng trong các hệ thống HVAC và nhà máy nhiệt điện, nơi yêu cầu bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt độ cao và tiết kiệm năng lượng. Bên cạnh đó, bông khoáng dạng ống còn giảm tiếng ồn, tạo không gian làm việc yên tĩnh và thoải mái, đáp ứng nhu cầu khắt khe của các công trình.
Bảng thông số kỹ thuật của Bông Khoáng Dạng Ống
ROCKWOOL ỐNG ( Chiều dài ống: 1mm) |
||
Danh nghĩa | Inch | Ø (mm) |
15A | 1/2″ | 21 |
20A | 3/4″ | 28 |
25A | 1″ | 34 |
32A | 1.1/4″ | 43 |
40A | 1.1/2″ | 48 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
50A | 2″ | 60 |
65A | 2.1/2″ | 76 |
80A | 3″ | 90 |
100A | 4″ | 114 |
125A | 5″ | 140 |
150A | 6″ | 168 |
200A | 8″ | 219 |
250A | 10″ | 273 |
300A | 12″ | 325 |
14” | 358 | |
350A | 14″ | 377 |
Chứng chỉ chất lượng Bông khoáng
Chứng chỉ chất lượng bông khoáng là tài liệu quan trọng, xác nhận rằng sản phẩm tuân thủ đầy đủ các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng và hiệu quả cho nhiều ứng dụng. Các chứng chỉ này đảm bảo bông khoáng có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt và tính năng chống cháy vượt trội. Sở hữu chứng chỉ chất lượng không chỉ nâng cao giá trị thương hiệu mà còn xây dựng niềm tin cho khách hàng khi lựa chọn sản phẩm cho các công trình xây dựng và cải tạo. Điều này góp phần thúc đẩy sự phát triển bền vững trong ngành vật liệu xây dựng.
Báo giá Bông Khoáng Dạng Ống tại Thanh Oai, Hà Nội (07/2025)
Triệu Hổ xin giới thiệu báo giá bông khoáng dạng ống tiết kiệm tại Thanh Oai, Hà Nội, lý tưởng cho các công trình xây dựng. Sản phẩm bông khoáng Rockwool của chúng tôi nổi bật với chất lượng vượt trội, khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Đa dạng về tỷ trọng và xuất xứ, chúng tôi giúp bạn dễ dàng lựa chọn giải pháp phù hợp cho công trình dân dụng và công nghiệp. Với cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng và dịch vụ tận tâm, chúng tôi mang đến giải pháp cách nhiệt hiệu quả và tiết kiệm cho mọi dự án.
(Vnđ/Ống)1 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 28.200 2 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 31.400 3 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 34.900 4 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 40.300 5 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 43.800 6 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 50.100 7 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 60.000 8 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 71.400 9 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 91.400 10 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 32.800 11 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 38.400 12 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 40.600 13 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 46.400 14 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 49.100 15 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 57.900 16 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 68.800 17 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 81.300 18 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 100.200 19 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 37.600 20 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 42.700 21 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 47.000 22 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 52.300 23 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 58.400 24 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 67.200 25 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 76.800 26 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 88.800 27 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 111.500 28 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 42.700 29 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 48.800 30 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 52.000 31 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 58.100 32 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 63.500 33 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 73.300 34 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 83.200 35 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 99.200 36 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 121.600 37 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 56.000 38 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 62.100 39 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 66.100 40 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 76.000 41 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 80.000 42 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 91.200 43 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 106.100 44 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 120.000 45 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 146.700 46 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 169.100 47 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 208.000 48 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 261.400 49 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 338.400 50 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 403.500 51 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 434.600 52 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 464.000 53 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 60.500 54 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 67.700 55 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 73.000 56 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 82.200 57 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 86.900 58 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 99.200 59 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 116.500 60 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 130.400 61 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 156.800 62 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 184.600 63 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 218.900 64 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 274.700 65 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 360.000 66 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 421.400 67 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 470.200 68 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 485.800 69 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 80.600 70 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 88.000 71 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 95.500 72 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 106.200 73 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 118.700 74 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 129.600 75 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 142.700 76 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 158.400 77 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 186.200 78 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 211.000 79 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 243.700 80 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 310.400 81 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 386.400 82 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 512.000 83 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 558.700 84 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 578.900 85 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 87.700 86 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 96.000 87 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 104.000 88 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 114.900 89 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 127.200 90 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 141.300 91 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 154.400 92 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 167.700 93 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 197.100 94 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 225.100 95 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 256.000 96 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 329.000 97 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 406.400 98 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 561.600 99 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 596.000 100 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam 641.000 101 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 30.400 102 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 33.600 103 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 36.800 104 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 43.200 105 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 48.000 106 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 51.200 107 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 59.200 108 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 70.400 109 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 36.800 110 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 40.000 111 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 43.200 112 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 49.600 113 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 54.400 114 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 59.200 115 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 67.200 116 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 78.400 117 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 65.600 118 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 73.600 119 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 76.800 120 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 88.000 121 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 100.800 122 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 113.600 123 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 73.600 124 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 81.600 125 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 84.800 126 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 97.600 127 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 110.400 128 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 123.200 129 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 92.800 130 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 102.400 131 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 115.200 132 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 121.600 133 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 136.000 134 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 148.800 135 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 176.000 136 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 198.400 137 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 227.200 138 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 288.000 139 Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 356.800 140 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 102.400 141 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 112.000 142 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 124.800 143 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 131.200 144 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 147.200 145 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 160.000 146 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 188.800 147 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 212.800 148 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 243.200 149 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 305.600 150 Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc 376.000
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay chúng tôi nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Việt Nhật
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trứng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
- Báo giá Vải Thuỷ tinh
- Báo giá Bông tiêu âm Polyester
- Báo giá Tấm Polyester Fiber (Tấm Sonic)
- Báo giá Vải Amiang
So sánh Bông Khoáng Dạng Ống và dạng cuộn, dạng tấm
Đặc điểm | Dạng tấm | Dạng cuộn | Dạng ống |
Hình dạng | Dạng tấm phẳng, có thể cắt theo kích thước mong muốn. | Dạng cuộn dài, có thể cắt theo chiều dài cần thiết. | Dạng ống rỗng, thường được lắp trực tiếp vào ống hoặc các hệ thống đường ống. |
Ứng dụng chính | Dùng cho các bức tường, trần, sàn, hoặc các bề mặt lớn trong xây dựng và công nghiệp. | Dùng cho các bề mặt lớn như tường, trần, và các khu vực cần che phủ diện tích rộng. | Dùng để cách âm cho các đường ống, hệ thống HVAC hoặc các thiết bị công nghiệp. |
Khả năng cách âm | Tốt, giúp giảm tiếng ồn truyền qua các bức tường hoặc trần. | Tốt, giúp giảm tiếng ồn trong các không gian rộng. | Tốt, giúp giảm tiếng ồn phát ra từ các đường ống hoặc hệ thống dẫn nhiệt, khí. |
Đặc điểm | Cứng, có thể khó thi công với bề mặt cong hoặc không đều. | Linh hoạt, dễ dàng thi công trên các bề mặt rộng và không đều. | Dễ dàng lắp vào các hệ thống ống và bảo vệ chống ồn từ hệ thống dẫn. |
Khả năng chịu nhiệt | Tốt, có thể chịu được nhiệt độ cao. | Tốt, nhưng phụ thuộc vào độ dày | Tốt, giúp bảo vệ ống khỏi sự thay đổi nhiệt độ và giảm tiếng ồn do dòng chảy. |
Tính linh hoạt | Ít linh hoạt, chủ yếu dùng cho các bề mặt cố định. | Linh hoạt hơn, có thể cuộn lại và dễ dàng vận chuyển. | Linh hoạt trong việc bao quanh ống và có thể điều chỉnh kích thước dễ dàng. |
Cam kết của Triệu hổ đối với khách hàng
- Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
- Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
- Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.
Một số hình ảnh thực tế tại Thanh Oai, Hà Nội của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm
Để minh chứng cho chất lượng Bông Khoáng Dạng Ống của Triệu Hổ, chúng tôi xin giới thiệu một số hình ảnh thực tế từ các công trình tại Thanh Oai, Hà Nội. Những công trình này không chỉ thể hiện độ bền bỉ và khả năng cách nhiệt vượt trội của sản phẩm, mà còn cho thấy sự linh hoạt trong ứng dụng vào nhiều không gian khác nhau. Hình ảnh từ các dự án tại Thanh Oai, Hà Nội khẳng định giá trị của Bông Khoáng Dạng Ống, mang lại sự an tâm và hài lòng cho khách hàng, nâng cao trải nghiệm sử dụng sản phẩm.
Một số câu hỏi liên quan về Bông Khoáng Dạng Ống
Bông Khoáng Dạng Ống có những đường kính thông dụng nào?
Bông khoáng dạng ống có nhiều đường kính thông dụng nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng trong ngành công nghiệp và xây dựng. Các kích thước phổ biến bao gồm: 21, 28, 34, 43, 48, 60, 76, 90 và 114 mm. Mỗi đường kính sẽ đi kèm với độ dày và khả năng cách nhiệt khác nhau, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và bảo vệ các hệ thống ống khỏi nhiệt độ cao hoặc những điều kiện môi trường khắc nghiệt. Việc lựa chọn đúng kích thước không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn đảm bảo tính bền vững cho công trình.
Giá của bông khoáng dạng ống bao nhiêu trên thị trường Thanh Oai, Hà Nội?
Bông khoáng dạng ống hiện đang được sử dụng phổ biến như một vật liệu cách nhiệt và cách âm tại thị trường Thanh Oai, Hà Nội. Giá của bông khoáng dạng ống có sự biến động tùy thuộc vào nguồn gốc xuất xứ. Cụ thể, mức giá dao động từ 28.200 VND đến 641.000 VND. Đối với sản phẩm nhập khẩu từ Trung Quốc, giá nằm trong khoảng 30.400 VND đến 376.000 VND. Trong khi đó, bông khoáng xuất xứ Việt Nam có mức giá đa dạng hơn, từ 28.200 VND đến 641.000 VND, đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau của người tiêu dùng.
Bông Khoáng Dạng Ống khác với cuộn và tấm như thế nào?
Bông Khoáng Dạng Ống, cuộn và tấm đều là những giải pháp cách nhiệt hiệu quả nhưng phục vụ cho những mục đích khác nhau. Bông Khoáng Dạng Ống được thiết kế đặc biệt để bảo vệ các đường ống, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống dẫn nước và khí. Ngược lại, Bông Khoáng Dạng Tấm lý tưởng cho các bề mặt phẳng như tường và sàn, giúp giảm thiểu các điểm nóng. Bông khoáng dạng cuộn mang lại tính linh hoạt cao, dễ dàng cắt theo kích thước cần thiết cho những khu vực không đều.
Triệu Hổ có vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Thanh Oai, Hà Nội không?
Triệu Hổ hiện đang vận chuyển Bông Khoáng Dạng Ống đến Thanh Oai, Hà Nội. Sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng nhờ khả năng tối ưu hóa ánh sáng tự nhiên cho các công trình. Với một mạng lưới phân phối rộng khắp, Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ giao hàng nhanh chóng và tiện lợi đến hầu hết các tỉnh thành trên cả nước. Khách hàng ở Thanh Oai có thể yên tâm khi đặt hàng, vì Triệu Hổ luôn đáp ứng kịp thời nhu cầu vận chuyển vật liệu xây dựng chất lượng.
Trên đây là những thông tin quan trọng mà Triệu Hổ đã tổng hợp về Bông Khoáng Dạng Ống tại Thanh Oai, Hà Nội. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ quý khách hàng trong việc lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Với sự tận tâm và chuyên nghiệp, Triệu Hổ luôn sẵn sàng đồng hành cùng bạn, cung cấp những giải pháp tối ưu nhất. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc cần tư vấn thêm về sản phẩm, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ kịp thời.